Thứ Hai, 5 tháng 8, 2013

DANH SÁCH LINH MỤC GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG

 
(Tĩnh tâm thường niên linh mục đoàn Giáo phận Hải Phòng - 2013)
  

1. Cha Gioakim Nguyễn Đức Báu (Chính xứ Hữu Quan)
Sinh: 1-7-1940; Lm: 1-1-1988. Qt: 26.07
Đc: Hữu Quan, Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng
2. Cha Giuse Nguyễn Trần Châu (Phụ tá xứ Xâm Bồ)
Sinh: 26-4-1976; Lm: 01-5-2012. Qt: 19-3
Đc: Xâm Bồ, Nam Hải, Hải An, Hải Phòng
3. Cha Gioan B. Ngô Ngọc Chuẩn (Chính xứ Súy Nẻo)
Sinh: 23- 07-1974; Lm: 22-8-2009; Qt: 29-08
Đc: Thuý Nẻo, Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
4. Cha Giuse Bùi Quang Cường (Chính xứ Đại Lộ)
Sinh: 1.10.1967; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.03
Đc: Đại Lộ, Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
5. Cha Hilario Nguyễn Thế Cường  (Chính xứ Văn Mạc)
Sinh: 30.9.1967; Lm: 2.2.2004; Qt: 13.01
Đc: Văn Mạc, Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương
6. Cha Giuse Nguyễn Tiến Dũng (Chính xứ Thúy Lâm)
Sinh: 01-01-1977; Lm: 01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: Thúy Lâm, Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương
7. Cha Giuse Nguyễn Đình Dương  (Chính xứ Nam Pháp)
Sinh: 19.5.1976; Lm: 22.8.2009; Qt: 19.03
Đc: Nam Pháp, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
8. Cha Stê-pha-nô Nguyễn Khương Duy (Giúp TGM)
Sinh: 09-9-1966; Lm:01-5-2012; Qt: 26.12
Đc: Kim Côn, Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng
9. Cha Giuse Nguyễn Xuân Đài (Chính xứ Yên Trì)
Sinh: 10.6.1940; Lm: 10.6.1994; Qt: 19.03
Đc: Yên Trì, Hiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh
10.Cha Giuse Phạm Cao Đỉnh (Chính xứ Xâm Bồ)
Sinh: 8.12.1967; Lm: 7.10.2001; Qt: 19.03
Đc: Xâm Bồ, Nam Hải, Hải An, Hải Phòng
11. Cha Đaminh Cao Văn Đức (Chính xứ Đáp Khê)
Sinh: 21.6.1971; Lm: 2.2.2004; Qt: 08.08
Đc: Đáp Khê, Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương
12. Cha Inhaxio Vũ Văn Giang (Chính xứ Đông Côn)
Sinh: 1.1.1972; Lm: 2.2.2004; Qt: 17.10
Đc: Đông Côn, Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng
13. Cha Giuse Bùi Văn Hà (Chính xứ Đông Lâm)
Sinh: 12.3.1969; Lm: 2.2.2004; Qt: 19.03
Đc: Đông Lâm, Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương
14. Cha Baotixita Bùi Văn Hân (Chính xứ Nhân Nghĩa)
Sinh: 17.01.1975 ;  Lm: 7.10.2007; Qt: 29.08
Đc: Nhân Nghĩa, Nam Đồng, Tp. Hải Dương 
15. Cha Stêphanô Nguyễn Văn Hiển (Chính xứ Văn Khê)
Sinh: 21.9.1941; Lm: 10.6.1994; Qt: 26.12
Đc: Văn Khê, An Thọ, An Lão, Hải Phòng      
16. Cha Phê-rô Sanen  Nguyễn Văn Hiệu (Thư ký TGM)
Sinh: 25.10.1974; Lm: 22.8.2009; Qt: 28.04
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
17. Cha Gioan B. Bùi Văn Hoan (Giúp xứ Hòn Gai)
Sinh: 10.02.1970; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.08
Đc: Hòn Gai, Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh
18. Cha Gioakim Đặng Văn Hoàng (Phụ tá xứ Chính Tòa)
Sinh:29-5-1977; Lm:01-5-2012; Qt: 26.07
Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
19. Cha Antôn Khổng Minh Hoàng (Chính xứ Ngọc Lý)
Sinh: 28.12.1964; Lm: 7.10.2001; Qt: 13.06
Đc: Ngọc Lý, Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
20. Cha Giuse Nguyễn Quốc Hoàng (Giúp xứ Hữu Quan)
Sinh: 22.10.1971; Lm: 7.10.2001; Qt: 19.03    
Đc: Hữu Quan, Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng     
21. Cha Đaminh Nguyễn Chấn Hưng  (Chính xứ Hòn Gai)
Sinh: 23.8.1944; Lm: 26.8.1984; Qt: 08.08
Đc: Hòn Gai, Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh
22. Cha Đaminh Nguyễn Thế Hưng  (Du học tại Roma)
Sinh: 26.12.1973; Lm: 7.10.2007 ; Qt: 08.08
23. Cha Phê-rô Đoàn Văn Khải (Chính xứ Đồng Giá)
Sinh: 20.10.1974; Lm: 22.08.2009 ; Qt: 29.06
Đc: Đồng Giá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng
24.Cha Tô-ma Nguyễn Hữu Khang (Chính xứ Bùi Xá)
Sinh: 18.09.1972; Lm: 22.08.2009 ; Qt: 03.07
Đc: Bùi Xá, Trung Hòa, Yên Mỹ, Hưng Yên.
25. Cha Giuse Hoàng Văn Khiển (Phụ tá xứ Yên Trì)
Sinh: 12-6-1976; Lm:01-5-2012; Qt: 19-3
Đc:Yên Trì, Hiệp Hoa, Yên Hưng, Quảng Ninh
26. Cha Giuse Vũ Văn Khương (Chính xứ Đồng Vạn)
Sinh: 01-8-1978; Lm:01-5-2012; Qt: 19-3
Đc:Đồng Vạn, Ứng Hòe, Ninh Giang, Hải Dương
27. Cha Gioan B. Vũ Văn Kiện (Quản lý Tòa Giám mục)
Sinh: 23.10.1971; Lm: 29.11.2005; Qt: 29.08
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
28. Cha Phêrô Đoàn Văn Kiểm (Nghỉ hưu tại Tòa Giám Mục)
Sinh: 16.6.1942; Lm: 7.10.1970; Qt: 29.06
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
29. Cha Giuse Nguyễn Mạnh Kỳ (Chính xứ Đông Khê)
Sinh: 10.6.1965; Lm: 2.2.2004; Qt: 19.03
Đc: Đông Khê, Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh
30, Cha Antôn Trần Văn Minh  (Chính xứ Cẩm Phả)
Sinh: 13.11.1963; Lm: 7.10.2007 ; Qt  13.06
Đc: Cẩm Tây, Tp. Cẩm Phả, Quảng Ninh
31. Cha Phêrô Nguyễn Văn Lập  (Chính xứ Xuân Ninh)
Sinh: 13.11.1970; Lm: 2.2.2004; Qt: 29.06
Đc: Thôn 6, Hải Xuân, Tp. Móng Cái, Quảng Ninh
32. Cha Giuse Nguyễn Văn Luân (Chính xứ Khúc Giản)
Sinh: 15.8.1940; Lm: 9.6.1994; Qt: 19.03
Đc: Khúc Giản, An Tiến, An Lão, Hải Phòng
33. Cha Phêrô Phạm Văn Nghĩa (Chính xứ Đầm Hà)
Sinh: 29.6.1966; Lm: 7.10.2001; Qt: 29.06
Đc: Đầm Hà, Quảng Hà, Quảng Ninh
34. Cha Phêrô Nguyễn Văn Nguyên (Chính xứ An-tôn)
Sinh: 10.10.1969; Lm: 7.10.2001; Qt: 29.06
Đc: An Quý, Bình Giang, Hải Dương
35. Cha Gioan B. Bùi Văn Nhượng (Chính xứ Kẻ Sặt)
Sinh: 10.10.1961; Lm: 24.1.1988; Qt: 29.08
Đc: Kẻ Sặt, Tráng Liệt, Bình Giang, Hải Dương
36. Cha Antôn Nguyễn Văn Ninh (Chính xứ Lãm Hà)
Sinh: 14.5.1961; Lm: 24.1.1988; Qt: 13.06
Đc: Đường 134, Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng
37. Cha Đaminh Nguyễn Văn Phê (Chính xứ Phú Lộc)
Sinh: 27.10.1961; Lm: 23.5.1996; Qt: 08.08
Đc: Phú Lộc, Cẩm Văn, Cẩm Giảng, Hải Dương
38. Cha Đa-minh Nguyễn Văn Phòng (Chính xứ Nam Am)
Sinh: 20.08.1974; Lm: 29.11.2005; Qt. 08.08
Đc: Nam Am, Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
39. Cha Gioan B. Đoàn Văn Phú (Chính xứ Thắng Yên)
Sinh: 17.7.1960; Lm: 23.5.1996; Qt: 29.08
Đc: Thắng Yên, Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương
40. Cha I-nha-xi-ô Đoàn Như Quý (Chính xứ Kẻ Bượi)
Sinh: 28-4-1975; Lm: 01-5-2012; Qt: 17.10
Đc: Kẻ Bượi, Côi Hạ, Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương        
41. Cha Gioan B. Nguyễn Văn Sách (Chính xứ An Quý HP)
Sinh: 21.1.1967; Lm: 2.2.2004; Qt: 24.06
Đc: An Quý, Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
42. Cha Giuse Nguyễn Văn Sáng (Chính xứ Lão Phú)
Sinh: 12-01-1975; Lm: 01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: Lão Phú, Tân Phong, Kiến Thuỵ, Hải Phòng
43. Cha Antôn Khổng Minh Số (Chính xứ An Toàn)
Sinh: 12.10.1938; Lm: 3.12.1982; Qt: 13.06
Đc: Thuỷ Giang, Dương Kinh, Hải Phòng
44. Cha Giuse Phạm Văn Sửu (Chính xứ Phương Quan)
Sinh: 05.10.1973; Lm: 22.08.2009; Qt: 19.03
Đc: Phương Quan, Lê Hồng,Thanh Miện, Hải Dương
45. Cha Phanxicô Xaviê Trần Đức Thảo (Chính xứ Trang Quan – Đồng Giới)
Sinh: 22.10.1970; Lm: 7.10.2001; Qt: 03.12
Đc: An Đồng, An Dương, Hải Phòng
46. Cha Antôn Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ Tân Kim)
Sinh: 5.1.1974; Lm: 2.2.2004 ; Qt: 13.06
Đc: 36 Tân Kim, Tân Bình, Tp. Hải Dương
47. Cha Gioakim Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ Mặc Cầu)
Sinh: 20.2.1971; Lm: 7.10.2007 ; Qt:26.07
Đc: Mặc Cầu, Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương
48. Cha Giuse Nguyễn Hữu Thiệu (Du học tại Mỹ)
Sinh: 22.8.1973; Lm: 2.2.2004; Qt: 19.03
49. Cha Phê-rô Vũ Văn Thìn (Chính xứ Mỹ Động)
Sinh:13.02.1976; Lm: 22.08.2009; Qt: 29.06
Đc: Mỹ Động, Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương
50. Cha Phêrô Hoàng Văn Thịnh (Chính xứ Bùi Hòa)
Sinh: 12.7.1961; Lm: 8.9.1998; Qt: 29.06
Đc: Bùi Hòa, Hoàng Hanh, Ninh Giang, Hải Dương
51. Cha Giuse Nguyễn Văn Thông (Chính xứ Hải Phòng)
Sinh: 16.10.1960; Lm ; 24.1.1988; Qt: 19.03
Đc: Nhà thờ Chính Tòa, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP
52. Cha Giuse Hoàng Văn Thiều (Phụ trách xứ Đông Xuyên – Xuân Hòa)
Sinh: 10.4.1963; Lm: 7.10.2007 ; Qt: 19.03
Đc: Đông Xuyên, Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng
53. Cha Giuse Đào Trung Thời (Chính xứ Nghĩa Xuyên)
Sinh: 15.10.1973; Lm: 7.10.2007 ; Qt: 19.03
Đc: Nghĩa Xuyên, Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương
54. Cha I-xi-đô-rô Phạm Văn Toản (Chính xứ Xuân Điện)
Sinh: 15-8-1975; Lm: 01-5-2012; Qt: 04-4
Đc: Xuân Điện, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
55. Cha Antôn Nguyễn Văn Thục (Chính xứ Đồng Bình)
Sinh ; 3.1.1965; Lm: 23.5.1996; Qt: 13.06
Đc: Đồng Bình, Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương
56. Cha Giuse Dương Hữu Tình (Chính xứ Hải Dương)
Sinh: 10.2.1969; Lm: 23.5.1996; Qt: 19.03
Đc: 100 Trần Hưng Đạo, Tp. Hải Dương
57. Cha Antôn Nguyễn Văn Uy (Chính xứ Thư Trung)
Sinh: 29.8.1944; Lm: 19.3.1976; Qt: 13.06
Đc: Thư Trung, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
58. Cha Giuse Nguyễn Văn Vang (Phó quản lý TGM)
Sinh: 18-8-1977; Lm:01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP
59. Cha Giuse Ngô Văn Vàng (Chính xứ Trà Cổ)
Sinh: 7.3.1964; Lm: 7.10.2001; Qt: 19.03
Đc: Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh
60. Cha Inhaxiô Đoàn Thanh Vững (Chính xứ Mạo Khê)
Sinh: 23.10.1957; Lm: 24.1.1988; Qt: 17.10
Đc: Khu phố I, Thị xã Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh
61. Cha Tôma Nguyễn Văn Vinh (Chính xứ Liễu Dinh)
Sinh: 2.7.1968; Lm: 2.2.2004; Qt: 03.07
Đc: Liễu Dinh , Trường Thọ,  An Lão, Hải Phòng      
62. Cha Phaolô Vũ Đình Viết (Du học tại Mỹ)
Sinh: 16.6.1972; Lm: 2.2.2004; Qt: 25.01
63, Cha Giuse Nguyễn Văn Xứng (Chính xứ Thiết Tranh)
Sinh: 15.10.1959; Lm: 7.10.2001; Qt: 19.03
Đc: Thiết Tranh, Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
64. Cha Gioakim Nguyễn Chí BằngDòng Thánh Thể (Phụ trách xứ Cựu Viên)
Sinh: 15.12.1958; Lm: 16.02.2004; Qt: 26.07
Đc: NT Cựu Viên, tổ 12, phường Bắc Sơn, Kiến An, HP
65. Cha Tôma Aquinô Vũ Quân Bằng, Dòng Chúa Cứu Thế(Phụ trách xứ Phú Tảo)
Sinh: 19.11.1974; Lm: 28.06.2007; Qt: 28.01
Đc: NT Phú Tảo, Thạch Khôi, Tp. Hải Dương, Hải Dương
66. Cha Phêrô Vêrôla Trần Văn Cẩm, Dòng Đaminh (Phụ trách xứ Kim Bịch)
Sinh: 21.12.1965; Lm: 11.06.2010; Qt: 04.06
Đc: NT Kim Bịch, Kim Bịch Tây, Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương
67. Cha Đaminh Nguyễn Thế Hiệt,Dòng Đaminh (Phụ trách Đền thánh Martin)
Sinh: 20.09.1958; Lm: 01.11.1995; Qt: 08.08
Đc: Đền thánh Martin, Tân Tiến, Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương
68. Cha Giuse Vũ Văn Tuyên, Dòng Đaminh(Phụ trách xứ Kim Bịch)
Sinh: 12.12.1975; Lm: 04.08.2012; Qt: 19.03
Đc: Kim Bịch Tây, Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương

(Cập nhật ngày 5 tháng 8 năm 2013)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét