Giáo phận Hải Phòng gồm có 86 giáo xứ (tính đến 8/8/2012)
I. GIÁO HẠT HẢI PHÒNG: 35 giáo xứ
STT
|
GIÁO XỨ
|
ĐỊA CHỈ
|
XÂY DỰNG
|
THÀNH LẬP
|
1.
|
An Hải
|
Phố Cấm - Phường Gia Viên - Ngô Quyền
| ||
2.
|
An Quý
|
An Quí - Cộng Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
| ||
3.
|
An Tân
|
Trần Nguyên Hãn - Hải Phòng
| ||
4.
|
An Toàn
|
Kiến Thụy - Hải Phòng
| ||
5.
|
Bạch Xa
|
Nam Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
| ||
6.
|
Cựu Viên
|
Cựu Viên - Bắc Sơn - Kiến An - Hải Phòng
| ||
7.
|
Đông Côn
|
Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
|
1892
| |
8.
|
Đồng Giá
|
Đồng Giá - Thiên Hương - Thủy Nguyên - Hải Phòng
|
1950
| |
9.
|
Đông Xuyên
|
Đông Xuyên - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
|
1881
| |
10.
|
Gia Đước
|
Gia Đước - Gia Đức - Thủy Nguyên - Hải Phòng
|
1998
| |
11.
|
Hải Phòng
|
Hoàng Văn Thụ - Hồng Bàng - Hải Phòng
|
1876
| |
12.
|
Hội Am
|
Hội Am - Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
|
1901
| |
13.
|
Hữu Quan
|
Dương Quan - Thủy Nguyên - Hải Phòng
|
1902
| |
14.
|
Khúc Giản
|
Khúc Giản - An Tiến - An Lão - Hải Phòng
| ||
15.
|
Kim Côn
|
Kim Côn - Chiến Thắng - An Lão - Hải Phòng
| ||
16.
|
Lãm Hà
|
Lãm Hà - Kiến An - Hải Phòng
|
2006
| |
17.
|
Lão Phú
|
Lão Phú - Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng
|
1937
| |
18.
|
Liêm Khê
|
Liêm Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
|
2012
| |
19.
|
Liễu Dinh
|
Liễu Dinh - Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
| ||
20.
|
Lương Khê
|
Tràng Cát - Quận Hải An - Hải Phòng
|
2012
| |
21.
|
My Sơn
|
Mi Sơn - Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Hải Phòng
| ||
22.
|
Nam Am
|
Nam Am - Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
|
1878
| |
23.
|
Nam Pháp
|
Nam Pháp - Đằng Giang - Ngô Quyền - Hải Phòng
|
1932
| |
24.
|
Suý Nẻo
|
Thuý Nẻo - Bắc Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
|
1879
| |
25.
|
Thiết Tranh
|
Thiết Tranh - Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
|
1937
| |
26.
|
Thư Trung
|
Đằng Lâm - Hải An – Hải Phòng
|
2006
| |
27.
|
Tiên Am
|
Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
|
2012
| |
28.
|
Tiên Đôi
|
Tiên Đôi - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
|
2006
| |
29.
|
Trang Quan - Đồng Giới
|
An Đồng - An Dương - Hải Phòng
| ||
30.
|
Trung Nghĩa
|
Bắc Tạ - Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
|
1898
| |
31.
|
Vạn Hoạch
|
Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
|
2012
| |
32.
|
Văn Khê
|
Văn Khê - An Thọ - An Lão - Hải Phòng
|
1916
| |
33.
|
Xâm Bồ
|
Xâm Bồ - Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
|
1911
| |
34.
|
Xuân Điện
|
Hòa Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
|
2006
| |
35.
|
Xuân Hoà
|
Xuân Hoà - Bạch Đằng – Tiên Lãng – Hải Phòng
|
1892
|
II. GIÁO HẠT QUẢNG NINH: 12 giáo xứ
STT
|
TÊN GIÁO XỨ
|
ĐỊA CHỈ
|
NIÊN HIỆU XÂY DỰNG
| |
1.
|
Cẩm Phả
|
Cẩm Tây - Cẩm Phả - Quảng Ninh
|
1933
| |
2.
|
Cửa Ông
|
Cửa Ông - Cẩm Phả - Quảng Ninh
|
8/10/2006
| |
3.
|
Đạo Dương
|
Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh
|
8/10/2006
| |
4.
|
Đông Khê
|
Đông Khê - Việt Dân - Đông Triều - Quảng Ninh
|
1922
| |
5.
|
Hà Lai (Đầm Hà)
|
Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
| ||
6.
|
Hòn Gai
|
Bạch Đằng - Hạ Long - Quảng Ninh
|
1999
| |
7.
|
Mạo Khê
|
Mạo Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
|
2000
| |
8.
|
Sông Khoai
|
Sông Khoai - Yên Hưng - Quảng Ninh
|
8/8/2012
| |
9.
|
Trà Cổ
|
Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
| ||
10.
|
Trập Khê
|
Nam Khê - Uông Bí - Quảng Ninh
| ||
11.
|
Xuân Ninh
|
Hải Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
| ||
12.
|
Yên Trì
|
Yên Trì - Hiệp Hoà - Yên Hưng – Quảng Ninh
|
1910
|
III. GIÁO HẠT DƯƠNG – HƯNG YÊN: 39 giáo xứ
STT
|
TÊN GIÁO XỨ
|
ĐỊA CHỈ
|
NIÊN HIỆU XÂY DỰNG
|
NĂM THÀNH LẬP
|
1.
|
An Thủy
|
Hiến Thành - Kinh Môn - Hải Dương
|
8/10/2006
| |
2.
|
Ba Đông
|
Ba Đông - Đồng Quang - Gia Lộc - Hải Dương
|
1903
| |
3.
|
Bình Hoàng
|
Bình Hoàng - Vạn Phúc - Ninh Giang - Hải Dương
|
1886
| |
4.
|
Bùi Hoà
|
Bùi Hoà - Hoàng Hạnh - Ninh Giang - Hải Dương
|
1927
| |
5.
|
Đại Lộ
|
Đại Lộ - Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
|
1937
| |
6.
|
Đáp Khê
|
Đáp Khê - Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Dương
|
1930
| |
7.
|
Đầu Lâm
|
Đoàn Tùng - Thanh Miện - Hải Dương
|
8/8/2012
| |
8.
|
Đồng Bình
|
Đồng Bình – Ninh Hải – Ninh Giang – Hải Dương
|
1890
| |
9.
|
Đông Lâm
|
Đông Lâm – Văn Tố – Tứ Kỳ – Hải Dương
|
1888
| |
10.
|
Đồng Vạn
|
Đồng Vạn - Ứng Hòe – Ninh Giang – Hải Dương
|
1941
| |
11.
|
Đồng Xá
|
Đồng Xá - Đồng Gia – Kim Thành – Hải Dương
|
1936
| |
12.
|
Hải Dương
|
Số 100 Trần Hưng Đạo - Thành Phố Hải
| ||
13.
|
Hải Ninh
|
Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương
|
8/10/2006
| |
14.
|
Hào Xá
|
Hào Xá - Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Dương
|
1916
| |
15.
|
Kẻ Bượi
|
Kẻ Bượi – Phạm TrẤn – Gia Lộc – Hải Dương
|
1896
| |
16.
|
Kẻ Sặt
|
Kẻ Sặt – Tráng Liệt – Cẩm Bình – Hải Dương
|
1922
| |
17.
|
Kim Bào
|
Xã Duy Tân, Huyện Kinh Môn, Tỉnh Hải Dương
|
8/8/2012
| |
18.
|
Kim Bịch
|
BỊch Tây – Nam Chính – Nam Sách – Hải Dương
|
1920
| |
19.
|
Kim Lai
|
Phường Ngọc Châu, Thành Phố Hải Dương
|
8/8/2012
| |
20.
|
Mạn Nhuế
|
Mạn Nhuế – Thanh Lâm – Nam Sách – Hải Dương
|
1930
| |
21.
|
Mức Cầu
|
Mức Cầu - Thái Tân – Nam Sách – Hải Dương
|
1924
| |
22.
|
Mỹ Động
|
MỸ Động – Hiến Thành – Kim Môn – Hải Dương
| ||
23.
|
Nghĩa Xuyên
|
Nghĩa Xuyên – Tam Kỳ- Kim Thành – Hải Dương
|
1895
| |
24.
|
Ngọc Lý
|
Ngọc Lý – Ngọc Kỳ – Tứ Lộc – Hải Dương
|
1929
| |
25.
|
Nhan Biều
|
Nhan Biều – Thanh Hồng – Thanh Hà - Hải Dương
|
1996
| |
26.
|
Nhân Nghĩa
|
Nhân Nghĩa - Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
| ||
27.
|
Phú Lộc
|
Phú Lộc - Cẩm Văn - Cẩm Giảng - Hải Dương
| ||
28.
|
Phú Tảo
|
Phú Tảo – Thạch Khôi – Gia Lộc – Hải Dương
|
1921
| |
29.
|
Phương Quan
|
Phương Quan – Lê Hồng – Thanh Miện – Hải Dương
|
1932
| |
30.
|
Tân Kim
|
Tp Hải Dương - Hải Dương
|
8/10/2006
| |
31.
|
Thắng Yên
|
Thượng Vũ - Kim Thành-Hải Dương
|
2002(CŨ
| |
32.
|
Thánh An-Tôn
|
Thị Trấn Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Dương
|
8/10/2006
| |
33.
|
Thuý Lâm
|
Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương
|
8/10/2006
| |
34.
|
Trung Hà
|
Trung Hà - Nam Tân – Nam Sách – Hải Dương
| ||
35.
|
Từ Xá
|
Từ Xá - Đoàn Kết – Thanh Miện – Hải Dương
|
1902
| |
36.
|
Văn Mạc
|
Văn Mạc – Liên Mạc – Thanh Hà - Hải Dương
|
1923
| |
37.
|
Đào Xá
|
Đào Xá - Đào Dương - Ân Thi – Hưng Yên
|
1942
| |
38.
|
Bùi Xá
|
Bùi Xá - Trung Hoà - Yên MỸ – Hưng Yên
|
1995
| |
39.
|
Phần Lâm
|
Đào Dương – Ân Thi – Hưng Yên
|
8/8/2012
|
CÁC GIÁO XỨ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP
I. NGÀY 8-10-2006: THÀNH LẬP THÊM 16 GIÁO XỨ MỚI
1. Giáo xứ An Hải,
2. Giáo xứ Thánh An Tôn (Hải Dương),
3. Giáo xứ An Toàn,
4. Giáo xứ An Thuỷ,
5. Giáo xứ Bạch Xa,
6. Giáo xứ Cửa Ông,
7. Giáo xứ Đạo Dương,
8. Giáo xứ Hải Ninh,
9. Giáo xứ Hữu Quan,
10. Giáo xứ Lãm Hà,
11. Giáo xứ Thư Trung,
12. Giáo xứ Tân Kim,
13. Giáo xứ Trang Quan,
14. Giáo xứ Tiên Đôi,
15. Giáo xứ Thuý Lâm,
16. Giáo xứ Xuân Điện.
II. NGÀY 08 THÁNG 08 NĂM 2012: THÀNH LẬP THÊM 9 GIÁO XỨ MỚI
1. Giáo xứ Đầu Lâm thuộc xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
2. Giáo xứ Kim Bào thuộc xã Duy Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
3. Giáo xứ Kim Lai, nằm trên địa bàn phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương
4. Giáo xứ Liêm Khê, Liêm Am - Vĩnh Bảo – Hải Phòng
5. Giáo xứ Lương Khê thuộc phường Tràng Cát, quận Hải An, thành phố Hải Phòng
6. Giáo xứ Phần Lâm thuộc xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
7. Giáo xứ Sông Khoai thuộc xã Sông Khoai, thị xã Yên Hưng, tỉnh Quảng Nin
8. Giáo xứ Tiên Am thuộc xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
9. Giáo xứ Vạn Hoạch thuộc xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
Hải Phòng, ngày 10 tháng 03 năm 2014
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét