Thứ Sáu, 26 tháng 10, 2012

CÁC LINH MỤC GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG

CÁC LINH MỤC GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG
(cập nhật ngày 26 tháng 10 năm 2012)
 
1.    Cha Gioakim Nguyễn Đức Báu (Chính xứ Hữu Quan)
Sinh : 1-7-1940; Lm : 1-1-1988. Qt : 26.07
         Đc : Hữu Quan, Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng
2.    Cha Giuse Nguyễn Trần Châu (Phụ tá cha Giuse Phạm Cao Đỉnh)
Sinh : 26-4-1976; Lm: 01-5-2012. Qt: 19-3
Đc: Xâm Bồ, Nam Hải, Hải An, Hải Phòng
3.    Cha Gioan B. Ngô Ngọc Chuẩn (Chính xứ Súy Nẻo)
      Sinh : 23. 07.1974; Lm : 22.8.2009; Qt : 29.08
      Đc : Thuý Nẻo, Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng

4.    Cha Giuse Bùi Quang Cường (Chính xứ Đại Lộ)
      Sinh : 1.10.1967; Lm : 23.5.1996; Qt : 19.03
      Đc : Đại Lộ, Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
5.    Cha Hilario Nguyễn Thế Cường  (Chính xứ Văn Mạc)
      Sinh : 30.9.1967; Lm : 2.2.2004; Qt : 13.01
      Đc : Văn Mạc, Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương
6.    Cha Giuse Nguyễn Tiến Dũng (Chính xứ Thúy Lâm)
Sinh: 01-01-1977; Lm: 01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: Thúy Lâm, Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Dương
7.    Cha Giuse Nguyễn Đình Dương  (Chính xứ Nam Pháp)
      Sinh : 19.5.1976; Lm : 22.8.2009; Qt : 19.03
      Đc : Nam Pháp, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
8.    Cha Stê-pha-nô Nguyễn Khương Duy (Giúp TGM và quản nhiệm xứ Kim Côn)
        Sinh: 09-9-1966; Lm:01-5-2012; Qt: 26.12
Đc: Kim Côn, Chiến Thắng, An Lão, Hải Phòng
9.    Cha Giuse Nguyễn Xuân Đài (Chính xứ Yên Trì)
      Sinh : 10.6.1940; Lm : 10.6.1994; Qt : 19.03
      Đc : Yên Trì, Hiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh
10. Cha Giuse Phạm Cao Đỉnh (Chính xứ Xâm Bồ)
      Sinh : 8.12.1967; Lm : 7.10.2001; Qt : 19.03
      Đc: Xâm Bồ, Nam Hải, Hải An, Hải Phòng
11. Cha Đaminh Cao Văn Đức (Chính xứ Đáp Khê)
      Sinh : 21.6.1971; Lm : 2.2.2004; Qt : 08.08
Đc : Đáp Khê, Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương
12. Cha Inhaxio Vũ Văn Giang (Chính xứ Đông Côn)
        Sinh : 1.1.1972; Lm : 2.2.2004; Qt : 17.10
      Đc : Đông Côn, Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng
13. Cha Giuse Bùi Văn Hà (Chính xứ Đông Lâm)
        Sinh : 12.3.1969; Lm : 2.2.2004; Qt : 19.03
        Đc : Đông Lâm, Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương
14. Cha Baotixita Bùi Văn Hân (Chính xứ Nhân Nghĩa)
  Sinh: 17.01.1975 ;  Lm : 7.10.2007; Qt : 29.08
  Đc : Nhân Nghĩa, Nam Đồng, Tp. Hải Dương 
15. Cha Stêphanô Nguyễn Văn Hiển (Chính xứ Văn Khê)
       Sinh : 21.9.1941; Lm : 10.6.1994; Qt : 26.12
       Đc : Văn Khê, An Thọ, An Lão, Hải Phòng      
16. Cha Phê-rô Sanen  Nguyễn Văn Hiệu (Thư ký TGM)
      Sinh : 25.10.1974; Lm : 22.8.2009; Qt : 28.04
  Đc : TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
17. Cha Gioan B. Bùi Văn Hoan (Chính xứ Đồng Vạn)
       Sinh : 10.02.1970; Lm : 29.11.2005; Qt : 29.08
        Đc : Đồng Vạn, Ứng Hòe, Ninh Giang, Hải Dương
18. Cha Gioakim Đặng Văn Hoàng (Phụ tá cha Giuse Nguyễn Văn Thông)
Sinh:29-5-1977; Lm:01-5-2012; Qt: 26.07
Đc : 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, Hải Phòng
19. Cha Antôn Khổng Minh Hoàng (Chính xứ Ngọc Lý)
       Sinh : 28.12.1964; Lm : 7.10.2001; Qt : 13.06
       Đc : Ngọc Lý, Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương
20. Cha Giuse Nguyễn Quốc Hoàng (Giúp xứ Hữu Quan)
       Sinh : 22.10.1971; Lm : 7.10.2001; Qt : 19.03    
Đc: Hữu Quan, Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng     
21. Cha Đaminh Nguyễn Chấn Hưng  (Chính xứ Hòn Gai)
      Sinh : 23.8.1944; Lm : 26.8.1984; Qt : 08.08
      Đc : Hòn Gai, Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh
22. Cha Đaminh Nguyễn Thế Hưng  (Du học tại Roma)
      Sinh : 26.12.1973; Lm : 7.10.2007 ; Qt : 08.08
23. Cha Phê-rô Đoàn Văn Khải (Chính xứ Đồng Giá)
  Sinh : 20.10.1974; Lm : 22.08.2009 ; Qt : 29.06
  Đc : Đồng Giá, Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng
24. Cha Tô-ma Nguyễn Hữu Khang (Chính xứ Bùi Xá)
  Sinh : 18.09.1972; Lm : 22.08.2009 ; Qt : 03.07
  Đc : Bùi Xá, Trung Hòa, Yên Mỹ, Hưng Yên.
25. Cha Giuse Hoàng Văn Khiển (Phụ tá cha Giuse Nguyễn Xuân Đài)
Sinh: 12-6-1976; Lm:01-5-2012; Qt: 19-3
Đc : Yên Trì, Hiệp Hoa, Yên Hưng, Quảng Ninh
26.  Cha Giuse Vũ Văn Khương (Phụ tá cha Giuse Nguyễn Đình Dương)
Sinh: 01-8-1978; Lm:01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: Nam Pháp, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
27. Cha Gioan B. Vũ Văn Kiện (Quản lý Tòa Giám mục)
      Sinh : 23.10.1971; Lm : 29.11.2005; Qt : 29.08
      Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
28. Cha Phêrô Đoàn Văn Kiểm (Nghỉ hưu tại Tòa Giám Mục)
      Sinh : 16.6.1942; Lm : 7.10.1970; Qt : 29.06
      Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
29. Cha Giuse Nguyễn Mạnh Kỳ (Chính xứ Đáp Khê)
Sinh : 10.6.1965; Lm : 2.2.2004; Qt : 19.03
Đc : Đông Khê, Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh
30. Cha Antôn Trần Văn Minh  (Chính xứ Cẩm Phả)
      Sinh : 13.11.1963; Lm : 7.10.2007 ; Qt  13.06
      Đc : Cẩm Tây, Tp. Cẩm Phả, Quảng Ninh
31. Cha Phêrô Nguyễn Văn Lập  (Chính xứ Xuân Ninh)
      Sinh : 13.11.1970; Lm : 2.2.2004; Qt : 29.06
      Đc : Thôn 6, Hải Xuân, Tp. Móng Cái, Quảng Ninh
32. Cha Giuse Nguyễn Văn Luân (Chính xứ Khúc Giản)
      Sinh : 15.8.1940; Lm : 9.6.1994; Qt : 19.03
      Đc : Khúc Giản, An Tiến, An Lão, Hải Phòng
33. Cha Phêrô Phạm Văn Nghĩa (Chính xứ Đầm Hà)
      Sinh : 29.6.1966; Lm : 7.10.2001; Qt : 29.06
      Đc : Đầm Hà, Quảng Hà, Quảng Ninh
34. Cha Phêrô Nguyễn Văn Nguyên (Chính xứ An Quý)
      Sinh : 10.10.1969; Lm : 7.10.2001; Qt : 29.06
      Đc : An Quý, Bình Giang, Hải Dương
35. Cha Gioan B. Bùi Văn Nhượng (Chính xứ Kẻ Sặt)
      Sinh : 10.10.1961; Lm : 24.1.1988; Qt : 29.08
      Đc : Kẻ Sặt, Tráng Liệt, Bình Giang, Hải Dương
36. Cha Antôn Nguyễn Văn Ninh (Chính xứ Lãm Hà)
      Sinh : 14.5.1961; Lm : 24.1.1988; Qt : 13.06
      Đc : 65 phố Lãm Hà, phường Lãm Hà, Quận Kiến An, Hải Phòng
37. Cha Đaminh Nguyễn Văn Phê (Chính xứ Phú Lộc)
      Sinh : 27.10.1961; Lm : 23.5.1996; Qt : 08.08
      Đc : Phú Lộc, Cẩm Văn, Cẩm Giảng, Hải Dương
38. Cha Đa-minh Nguyễn Văn Phòng (Chính xứ Nam Am)
      Sinh : 20.08.1974; Lm : 29.11.2005; Qt. 08.08
      Đc : Nam Am, Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
39. Cha Gioan B. Đoàn Văn Phú (Chính xứ Thắng Yên)
      Sinh : 17.7.1960; Lm : 23.5.1996; Qt : 29.08
      Đc : Thắng Yên, Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương
40.  Cha I-nha-xi-ô Đoàn Như Quý (Chính xứ Kẻ Bượi)
Sinh: 28-4-1975; Lm: 01-5-2012; Qt: 17.10
Đc: Kẻ Bượi, Côi Hạ, Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương        
41. Cha Gioan B. Nguyễn Văn Sách (Chính xứ An Quý HP)
      Sinh : 21.1.1967; Lm : 2.2.2004; Qt : 24.06
     Đc : An Quý, Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
42. Cha Giuse Nguyễn Văn Sáng (Chính xứ Lão Phú)
Sinh: 12-01-1975; Lm: 01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: Lão Phú, Tân Phong, Kiến Thuỵ, Hải Phòng
43. Cha Antôn Khổng Minh Số (Chính xứ An Toàn)
      Sinh : 12.10.1938; Lm : 3.12.1982; Qt : 13.06
      Đc : Thuỷ Giang, Dương Kinh, Hải Phòng
44. Cha Giuse Phạm Văn Sửu (Chính xứ Phương Quan)
  Sinh : 05.10.1973; Lm : 22.08.2009; Qt : 19.03
  Đc : Phương Quan, Lê Hồng,Thanh Miện, Hải Dương
45. Cha Phanxicô Xaviê Trần Đức Thảo (Du học tại Pháp)
      Sinh : 22.10.1970; Lm : 7.10.2001; Qt : 04.10
46. Cha Antôn Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ Tân Kim)
      Sinh : 5.1.1974; Lm : 2.2.2004 ; Qt : 13.06
      Đc : 36 Tân Kim, Tân Bình, Tp. Hải Dương
47. Cha Gioakim Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ Mặc Cầu)
      Sinh : 20.2.1971; Lm : 7.10.2007 ; Qt :26.07
      Đc : Mặc Cầu, Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương
48. Cha Giuse Nguyễn Hữu Thiệu (Du học tại Mỹ)
      Sinh : 22.8.1973; Lm : 2.2.2004; Qt : 19.03
49. Cha Phê-rô Vũ Văn Thìn (Chính xứ Mỹ Động)
  Sinh :13.02.1976; Lm: 22.08.2009; Qt: 29.06
  Đc : Mỹ Động, Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương
50. Cha Phêrô Hoàng Văn Thịnh (Chính xứ Bùi Hòa)
      Sinh : 12.7.1961; Lm : 8.9.1998; Qt : 29.06
      Đc : Bùi Hòa, Hoàng Hanh, Ninh Giang, Hải Dương
51. Cha Giuse Nguyễn Văn Thông (Chính xứ Hải Phòng)
      Sinh : 16.10.1960; Lm ; 24.1.1988; Qt : 19.03
      Đc: Nhà thờ Chính Tòa, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP
52. Cha Giuse Hoàng Văn Thiều (Phụ tá xứ Đông Xuyên)
      Sinh : 10.4.1963; Lm : 7.10.2007 ; Qt : 19.03
      Đc : Đông Xuyên, Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng
53. Cha Giuse Đào Trung Thời (Chính xứ Nghĩa Xuyên)
      Sinh : 15.10.1973; Lm : 7.10.2007 ; Qt : 19.03
      Đc : Nghĩa Xuyên, Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương
54. Cha I-xi-đô-rô Phạm Văn Toản (Chính xứ Xuân Điện)
Sinh: 15-8-1975; Lm: 01-5-2012; Qt: 04-4
Đc: Xuân Điện, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
55. Cha Antôn Nguyễn Văn Thục (Chính xứ Đồng Bình)
      Sinh ; 3.1.1965; Lm : 23.5.1996; Qt : 13.06
      Đc : Đồng Bình, Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương
56. Cha Giuse Dương Hữu Tình (Chính xứ Hải Dương)
      Sinh : 10.2.1969; Lm : 23.5.1996; Qt : 19.03
      Đc : 100 Trần Hưng Đạo, Tp. Hải Dương
57. Cha Antôn Nguyễn Văn Uy (Chính xứ Thư Trung)
      Sinh : 29.8.1944; Lm : 19.3.1976; Qt : 13.06
      Đc : Thư Trung, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
58.  Cha Giuse Nguyễn Văn Vang (Phó quản lý TGM)
Sinh: 18-8-1977; Lm:01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP
59. Cha Giuse Ngô Văn Vàng (Chính xứ Trà Cổ)
      Sinh : 7.3.1964; Lm : 7.10.2001; Qt : 19.03
      Đc : Trà Cổ, tp. Móng Cái, Quảng Ninh
60. Cha Inhaxiô Đoàn Thanh Vững (Chính xứ Mạo Khê)
      Sinh : 23.10.1957; Lm : 24.1.1988; Qt : 17.10
      Đc : Khu phố I, Thị xã Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh
61. Cha Tôma Nguyễn Văn Vinh (Chính xứ Liễu Dinh)
      Sinh : 2.7.1968; Lm : 2.2.2004; Qt : 03.07
      Đc : Liễu Dinh , Trường Thọ,  An Lão, Hải Phòng      
62. Cha Phaolô Vũ Đình Viết (Du học tại Mỹ)
      Sinh : 16.6.1972; Lm : 2.2.2004; Qt : 25.01
63. Cha Giuse Nguyễn Văn Xứng (Chính xứ Thiết Tranh)
      Sinh : 15.10.1959; Lm : 7.10.2001; Qt : 19.03
      Đc : Thiết Tranh, Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
64. Gioakim Nguyễn Chí Bằng, Dòng Thánh Thể (Chính xứ Cựu Viên)
Sinh: 15.12.1958; Lm: 16.02.2004; Qt: 26.07
Đc: NT Cựu Viên, tổ 12, phường Bắc Sơn, Kiến An, HP
65. Tôma Aquinô Vũ Quân Bằng, Dòng Chúa Cứu Thế (Chính xứ Phú Tảo)
Sinh: 19.11.1974; Lm: 28.06.2007; Qt: 28.01
Đc: NT Phú Tảo, Thạch Khôi, Tp. Hải Dương, Hải Dương
66. Phêrô Vêrôla Trần Văn Cẩm, Dòng Đaminh (Chính xứ Kim Bịch)
Sinh: 21.12.1965; Lm: 11.06.2010; Qt: 04.06
Đc: NT Kim Bịch, Kim Bịch Tây, Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương
67. Đaminh Nguyễn Thế Hiệt, Dòng Đaminh (Quản nhiệm Đền thánh Martin)
Sinh: 20.09.1958; Lm : 01.11.1995; Qt: 08.08
Đc: Đền thánh Martin, Tân Tiến, Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương



  • TGM. Hải Phòng
  • Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét