CÁC LINH MỤC GIÁO PHẬN HẢI PHÒNG
(cập nhật ngày 10 tháng 5 năm 2012)
1. Cha Gioakim Nguyễn Đức Báu (Chính xứ Hữu Quan)
Sinh : 1-7-1940; Lm : 1-1-1988. Qt : 26.07
Đc : Hữu Quan, Dương Quan, Thủy Nguyên, Hải Phòng
2. Cha Giuse Nguyễn Trần Châu
Sinh : 26-4-1976; Lm: 01-5-2012. Qt: 19-3
|
3. Cha Gioan B. Ngô Ngọc Chuẩn (Chính xứ Súy Nẻo)
Sinh : 23. 07.1974; Lm : 22.8.2009; Qt : 29.08
Đc : Thuý Nẻo, Bắc Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
4. Cha Giuse Bùi Quang Cường (Chính xứ Đại Lộ)
Sinh : 1.10.1967; Lm : 23.5.1996; Qt : 19.03
Đc : Đại Lộ, Tứ Kỳ, Hải Dương
5. Cha Hilario Nguyễn Thế Cường (Chính xứ Văn Mạc)
Sinh : 30.9.1967; Lm : 2.2.2004; Qt : 13.01
Đc : Văn Mạc, Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương
6. Cha Giuse Nguyễn Tiến Dũng
Sinh: 01-01-1977; Lm: 01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
7. Cha Giuse Nguyễn Đình Dương (Chính xứ Nam Pháp)
Sinh : 19.5.1976; Lm : 22.8.2009; Qt : 19.03
Đc : Nam Pháp, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
8. Cha Stê-pha-nô Nguyễn Khương Duy
Sinh: 09-9-1966; Lm:01-5-2012; Qt: 26.12
9. Cha Giuse Nguyễn Xuân Đài (Chính xứ Yên Trì)
Sinh : 10.6.1940; Lm : 10.6.1994; Qt : 19.03
Đc : Yên Trì, Hiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh
10. Cha Giuse Phạm Cao Đỉnh (Chính xứ Xâm Bồ)
Sinh : 8.12.1967; Lm : 7.10.2001; Qt : 19.03
Đc: Xâm Bồ, Hải An, Hải Phòng
11. Cha Đaminh Cao Văn Đức (Chính xứ Kẻ Bượi)
Sinh : 21.6.1971; Lm : 2.2.2004; Qt : 08.08
Đc : Kẻ Bượi, Côi Hạ, Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương
12. Cha Inhaxio Vũ Văn Giang (Chính xứ Đông Côn)
Sinh : 1.1.1972; Lm : 2.2.2004; Qt : 17.10
Đc : Đông Côn, Tiên Minh, Tiên Lãng, Hải Phòng
13. Cha Giuse Bùi Văn Hà (Phụ tá xứ Yên Trì)
Sinh : 12.3.1969; Lm : 2.2.2004; Qt : 19.03
Đc : Yên Trì, Hiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh
14. Cha Baotixita Bùi Văn Hân (Chính xứ Nhân Nghĩa)
Sinh: 17.01.1975 ; Lm : 7.10.2007; Qt : 29.08
Đc : Nhân Nghĩa, Nam Đồng, Tp. Hải Dương
15. Cha Stêphanô Nguyễn Văn Hiển (Chính xứ Văn Khê)
Sinh : 21.9.1941; Lm : 10.6.1994; Qt : 26.12
Đc : Văn Khê, An Lão, Hải Phòng
16. Cha Phê-rô Sanen Nguyễn Văn Hiệu (Thư ký TGM)
Sinh : 25.10.1974; Lm : 22.8.2009; Qt : 28.04
Đc : TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
17. Cha Gioan B. Bùi Văn Hoan (Chính xứ Lão Phú)
Sinh : 10.02.1970; Lm : 29.11.2005; Qt : 29.08
Đc : Lão Phú, Tân Phong, Kiến Thuỵ, Hải Phòng
18. Cha Gioakim Đặng Văn Hoàng
Sinh:29-5-1977; Lm:01-5-2012; Qt: 26.07
Đc : TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
19. Cha Antôn Khổng Minh Hoàng (Chính xứ Ngọc Lý)
Sinh : 28.12.1964; Lm : 7.10.2001; Qt : 13.06
Đc : Ngọc Lý, Tứ Kỳ, Hải Dương
20. Cha Giuse Nguyễn Quốc Hoàng
Sinh : 22.10.1971; Lm : 7.10.2001; Qt : 19.03
21. Cha Đaminh Nguyễn Chấn Hưng (Chính xứ Hòn Gai)
Sinh : 23.8.1944; Lm : 26.8.1984; Qt : 08.08
Đc : Hòn Gai, Tp. Hạ Long, Quảng Ninh
22. Cha Đaminh Nguyễn Thế Hưng (Du học tại Roma)
Sinh : 26.12.1973; Lm : 7.10.2007 ; Qt : 08.08
23. Cha Phê-rô Đoàn Văn Khải (Chính xứ Đồng Giá)
Sinh : 20.10.1974; Lm : 22.08.2009 ; Qt : 29.06
Đc : Đồng Giá, Thủy Nguyên, Hải Phòng
24. Cha Tô-ma Nguyễn Hữu Khang (Chính xứ Bùi Xá)
Sinh : 18.09.1972; Lm : 22.08.2009 ; Qt : 03.07
Đc : Bùi Xá, Yên Mỹ, Hưng Yên.
25. Cha Giuse Hoàng Văn Khiển
Sinh: 12-6-1976; Lm:01-5-2012; Qt: 19-3
Đc : TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
26. Cha Giuse Vũ Văn Khương
Sinh: 01-8-1978; Lm:01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
27. Cha Gioan B. Vũ Văn Kiện (Quản lý Tòa Giám mục)
Sinh : 23.10.1971; Lm : 29.11.2005; Qt : 29.08
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
28. Cha Phêrô Đoàn Văn Kiểm (Nghỉ hưu tại Tòa Giám Mục)
Sinh : 16.6.1942; Lm : 7.10.1970; Qt : 29.06
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
29. Cha Giuse Nguyễn Mạnh Kỳ (Chính xứ Đáp Khê)
Sinh : 10.6.1965; Lm : 2.2.2004; Qt : 19.03
Đc : Đáp Khê, Chí Linh, Hải Dương
30. Cha Antôn Trần Văn Minh (Chính xứ Cẩm Phả)
Sinh : 13.11.1963; Lm : 7.10.2007 ; Qt 13.06
Đc : Thị xã Cẩm Phả, Quảng Ninh
31. Cha Phêrô Nguyễn Văn Lập (Chính xứ Đông Khê)
Sinh : 13.11.1970; Lm : 2.2.2004; Qt : 29.06
Đc : Đông Khê, Đông Triều, Quảng Ninh
32. Cha Giuse Nguyễn Văn Luân (Chính xứ Khúc Giản)
Sinh : 15.8.1940; Lm : 9.6.1994; Qt : 19.03
Đc : Khúc Giản. An Tiến. An Lão, Hải Phòng
33. Cha Phêrô Phạm Văn Nghĩa (Chính xứ Đầm Hà)
Sinh : 29.6.1966; Lm : 7.10.2001; Qt : 29.06
Đc : Đầm Hà, Quảng Ninh
34. Cha Phêrô Nguyễn Văn Nguyên (Chính xứ An Quý)
Sinh : 10.10.1969; Lm : 7.10.2001; Qt : 29.06
Đc : An Quý, Bình Giang, Hải Dương
35. Cha Gioan B. Bùi Văn Nhượng (Chính xứ Kẻ Sặt)
Sinh : 10.10.1961; Lm : 24.1.1988; Qt : 29.08
Đc : Kẻ Sặt, Tráng Liệt, Bình Giang, Hải Dương
36. Cha Antôn Nguyễn Văn Ninh (Chính xứ Lãm Hà)
Sinh : 14.5.1961; Lm : 24.1.1988; Qt : 13.06
Đc : Lãm Hà, Kiến An, Hải Phòng
37. Cha Đaminh Nguyễn Văn Phê (Chính xứ Từ Xá)
Sinh : 27.10.1961; Lm : 23.5.1996; Qt : 08.08
Đc : Từ Xá, Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương
38. Cha Đa-minh Nguyễn Văn Phòng (Chính xứ Nam Am)
Sinh : 20.08.1974; Lm : 29.11.2005; Qt. 08.08
Đc : Nam Am, Tam Cường, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
39. Cha Gioan B. Đoàn Văn Phú (Chính xứ Thắng Yên)
Sinh : 17.7.1960; Lm : 23.5.1996; Qt : 29.08
Đc : Thắng Yên, Thượng Vũ, Kim Thành, Hải Dương
40. Cha I-nha-xi-ô Đoàn Như Quý
Sinh: 28-4-1975; Lm: 01-5-2012; Qt: 17.10
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
41. Đức Ông Lôrenxô Phạm Hân Quynh (Chính xứ Đông Xuyên)
Sinh : 30.8.1926; Lm : 5.4.1952; Qt : 10.08
Đc : Đông Xuyên, Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng
42. Cha Gioan B. Nguyễn Văn Sách (Chính xứ An Quý HP)
Sinh : 21.1.1967; Lm : 2.2.2004; Qt : 24.06
Đc : An Quý, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
43. Cha Giuse Nguyễn Văn Sáng
Sinh: 12-01-1975; Lm: 01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP.
44. Cha Antôn Khổng Minh Số (Chính xứ An Toàn)
Sinh : 12.10.1938; Lm : 3.12.1982; Qt : 13.06
Đc : Thuỷ Giang, Kiến Thụy, Hải Phòng
45. Cha Giuse Phạm Văn Sửu (Phụ tá xứ Chính Tòa HP)
Sinh : 05.10.1973; Lm : 22.08.2009; Qt : 19.03
Đc : Nhà thờ Chính Tòa , 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP
46. Cha Phanxicô Xaviê Trần Đức Thảo (Du học tại Pháp)
Sinh : 22.10.1970; Lm : 7.10.2001; Qt : 04.10
47. Cha Antôn Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ Đồng Vạn)
Sinh : 5.1.1974; Lm : 2.2.2004 ; Qt : 13.06
Đc : Đồng Vạn, Ứng Hoè, Ninh Giang, Hải Dương
48. Cha Gioakim Nguyễn Văn Thăng (Chính xứ Mặc Cầu)
Sinh : 20.2.1971; Lm : 7.10.2007 ; Qt :26.07
Đc : Mặc Cầu, Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương
49. Cha Giuse Nguyễn Hữu Thiệu (Du học tại Mỹ)
Sinh : 22.8.1973; Lm : 2.2.2004; Qt : 19.03
50. Cha Phê-rô Vũ Văn Thìn (Chính xứ Mỹ Động)
Sinh :13.02.1976; Lm: 22.08.2009; Qt: 29.06
Đc : Mỹ Động, Kinh Môn, Hải Dương
51. Cha Phêrô Hoàng Văn Thịnh (Chính xứ Bùi Hòa)
Sinh : 12.7.1961; Lm : 8.9.1998; Qt : 29.06
Đc : Bùi Hòa, Hoàng Hanh, Ninh Giang, Hải Dương
52. Cha Giuse Nguyễn Văn Thông (Chính xứ Hải Phòng)
Sinh : 16.10.1960; Lm ; 24.1.198; Qt : 19.03
Đc: Nhà thờ Chính Tòa, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP
53. Cha Giuse Hoàng Văn Thiều (Phụ tá xứ Đông Xuyên)
Sinh : 10.4.1963; Lm : 7.10.2007 ; Qt : 19.03
Đc : Đông Xuyên, Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng
54. Cha Giuse Đào Trung Thời (Chính xứ Nghĩa Xuyên)
Sinh : 15.10.1973; Lm : 7.10.2007 ; Qt : 19.03
Đc : Nghĩa Xuyên, Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương
55. Cha I-xi-đô-rô Phạm Văn Toản
Sinh: 15-8-1975; Lm: 01-5-2012; Qt: 04-4
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP
56. Cha Antôn Nguyễn Văn Thục (Chính xứ Đồng Bình)
Sinh ; 3.1.1965; Lm : 23.5.1996; Qt : 13.06
Đc : Đồng Bình, Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương
57. Cha Giuse Dương Hữu Tình (Chính xứ Hải Dương)
Sinh : 10.2.1969; Lm : 23.5.1996; Qt : 19.03
Đc : 100 Trần Hưng Đạo, Tp. Hải Dương
58. Cha Antôn Nguyễn Văn Uy (Chính xứ Thư Trung)
Sinh : 29.8.1944; Lm : 19.3.1976; Qt : 13.06
Đc : Thư Trung, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng
59. Cha Giuse Nguyễn Văn Vang
Sinh: 18-8-1977; Lm:01-5-2012; Qt: 19-3
Đc: TGM Hải Phòng, 46 Hoàng Văn Thụ, Hồng Bàng, HP
60. Cha Giuse Ngô Văn Vàng (Chính xứ Trà Cổ)
Sinh : 7.3.1964; Lm : 7.10.2001; Qt : 19.03
Đc : Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh
61. Cha Inhaxiô Đoàn Thanh Vững (Chính xứ Mạo Khê)
Sinh : 23.10.1957; Lm : 24.1.1988; Qt : 17.10
Đc : Thị xã Mạo Khê, Quảng Ninh
62. Cha Tôma Nguyễn Văn Vinh (Chính xứ Liễu Dinh)
Sinh : 2.7.1968; Lm : 2.2.2004; Qt : 03.07
Đc : Liễu Dinh , Trường Thọ, An Lão, Hải Phòng
63. Cha Phaolô Vũ Đình Viết (Du học tại Mỹ)
Sinh : 16.6.1972; Lm : 2.2.2004; Qt : 25.01
64. Cha Giuse Nguyễn Văn Xứng (Chính xứ Thiết Tranh)
Sinh : 15.10.1959; Lm : 7.10.2001; Qt : 19.03
Đc : Thiết Tranh, Vĩnh An, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét