Thứ Năm, 13 tháng 9, 2012

Giáo Hạt, giáo xứ GP Hải Phòng

Giới thiệu chung về các Giáo hạt, Giáo xứ thuộc Giáo Phận Hải Phòng
Giáo phận Hải Phòng có 78 giáo xứ được phân chia theo 3 giáo hạt như sau:  
* Hạt Hải Phòng: 32 giáo xứ nằm trong địa bàn TP. Hải Phòng   
1.     Gx. An Hải. Đc: Ngô Quyền, Tp.Hải Phòng.
2.     Gx. Thư Trung. Đc: Hải An, Tp. Hải Phòng.
3.     Gx. Lãm Hà. Đc: Kiến An, Tp. Hải Phòng
4.     Gx. Trang Quan. Đc: An Dương, Tp. Hải Phòng.
5.     Gx. An Toàn. Đc: Kiến Thuỵ, Tp. Hải Phòng.
6.     Gx. Hữu Quan. Đc: Thuỷ Nguyên, Tp. Hải Phòng.
7.     Gx. Xuân Điện. Đc: Vĩnh Bảo, Tp. Hải Phòng.
8.     Gx. Bạch Xa. Đc: Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng.
9.     Gx. Tiên Đôi. Đc: Tiên Lãng, Tp. Hải Phòng.
10.     Gx. Xuân Hoà. Sth: 2.298. Đc: Xuân Hoà, Bạch Đằng, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.
11.     Gx. Đông Xuyên. Sth: 2.212. Đc: Đoàn Lập, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.
12.     Gx. Nam Pháp. Sth: 431. Đc: P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng.
13.     Gx. Hải Phòng. Sth: 4.079. Đc: 46 Hoàng Văn Thụ, Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng.
14.     Gx. An Tân. Sth: 955. Đc: Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng.
15.     Gx. Liễu Dinh. Sth: 2.666. Đc: Trường Thọ, An Lão, TP. Hải Phòng.
16.     Gx. Khúc Giản. Sth: 713. Đc: H. An Lão, TP. Hải Phòng.
17.     Gx. Cựu Viên. Sth: 1.898. Đc: P. Quán Trữ, Kiến An, TP. Hải Phòng.
18.     Gx. Nam Am. Sth: 4.899. Đc: Tam Cường, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
19.    Gx. Hội Am. Sth: 1.822. Đc: Cao Minh, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
20.    Gx. An Quý. Sth: 1.841. Đc: Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
21.    Gx. Thiết Tranh. Sth: 1.183. Đc: Vĩnh An, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
22.    Gx. Trung Nghĩa. Sth: 1.084. Đc: Hùng Tiến, Vĩnh Bảo, TP. Hải Phòng.
23.    Gx. Xâm Bồ. Sth: 4.912. Đc: P. Nam Hải, Q. An Hải, TP. Hải Phòng.
24.    Gx. Đồng Giới. Sth: 780. Đc: An Đồng, An Dương, Hải Phòng.
25.    Gx. Văn Khê. Sth: 239. Đc: An Thọ, Kiến Thuỵ, Hải Phòng.
26.    Gx. Kim Côn. Sth: 426. Đc: Chiến Thắng, Kiến Thuỵ, Hải Phòng.
27.    Gx. Đồng Giá. Sth: 2.374. Đc: Thiên Hương, Thuỷ Nguyên, TP. Hải Phòng.
28.    Gx. Gia Đước. Sth: 209. Đc: Gia Đức, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng.
29.    Gx. My Sơn. Sth: 762. Ngũ Lão, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng.
30.    Gx. Đông Côn. Sth: 1.648. Đc: Tiên Minh, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.
31.    Gx. Suý Nẻo. Sth: 3.381. Đc: Bắc Hưng, Tiên Lãng, TP. Hải Phòng.
32.    Gx. Lão Phú. Sth: 3.384. Đc: Tân Phong, Kiến Thuỵ, TP. Hải Phòng.
  
* Hạt Quảng Ninh: 11 giáo xứ thuộc tỉnh Quảng Ninh

33.   Gx. Hòn Gai. Sth: 2.592. Đc: P. Bạch Đằng, TP. Hạ Long, Quảng Ninh.
34.   Gx. Cẩm Phả. Sth: 2.973. Đc: P. Cẩm Tây, Tx. Cẩm Phả, Quảng  Ninh.
35.   Gx. Yên Trì. Sth: 9.923. Đc: Hiệp Hoà, Yên Hưng, Quảng Ninh.
36.   Gx. Đông Khê. Sth: 3.606. Đc: Việt Dân, Đông Triều, Quảng Ninh.
37.   Gx. Trạp Khê. Sth: 502. Đc: Nam Khê, Tx. Uông Bí, Quảng Ninh.
38.   Gx. Mạo Khê. Sth: 2.850. Đc: Ttr. Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh.
39.   Gx. Trà Cổ. Sth: 1.124. Đc: Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh.
40.   Gx. Xuân Ninh. Sth: 329. Đc: Hải Xuân, Móng Cái, Quảng Ninh.
41.   Gx. Đầm Hà. Sth: 653. Đc: Đầm  Hà, Quảng Hà, Quảng Ninh.
42.   Gx. Cửa Ông. Đc: Cửa Ông, Quảng Ninh.
43.   Gx. Đạo Dương. Đc: Đông Triều, Quảng Ninh.
  
*  Hạt Hải Dương: 33 giáo xứ nằm trên địa bàn tỉnh Hải Dương và 2 giáo xứ nằm trên địa bàn 2 huyện thuộc tỉnh Hưng Yên

44.   Gx. Kẻ Sặt. Sth: 5175. Đc: Tráng Liệt, Bình Giang, Hải Dương.
45.   Gx. Ngọc Lý. Sth: 961. Đc: Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương.
46.   Gx. Phương Quan. Sth: 628. Đc: Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương.
47.   Gx. Từ Xá. Sth: 595. Đc: Đoàn Kết, Thanh Miện, Hải Dương.
48.   Gx. Bùi Hoà. Sth: 1005. Đc: Hoàng Hanh, Ninh Giang, Hải Dương.
49.   Gx. Kẻ Bượi. Sth: 2.941. Đc: Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương.
50.   Gx. Ba Đông. Sth: 243. Đc: Đồng Quang, Gia Lộc, Hải Dương.
51.   Gx. Phú Tảo. Sth: 984. Đc: Thạch Khôi, Gia Lộc, Hải Dương.
52.   Gx. Đại Lộ. Sth: 1.184. Đc: Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Dương.
53.   Gx. Đồng Bình. Sth: 761. Đc: Ninh Hải, Ninh Giang, Hải Dương.
54.   Gx. Đồng Vạn. Sth: 358. Đc: Ứng Hoè, Ninh Giang, Hải Dương.
55.   Gx. Bình Hoàng. Sth: 394. Đc: Vạn Phúc, Ninh Giang, Hải Dương.
56.   Gx. Đông Lâm. Sth: 394. Đc: Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Dương.
57.   Gx. Mỹ Động. Sth: 3.220. Đc: Hiến Thành, Kinh Môn, Hải Dương.
58.   Gx. Thắng Yên. Sth: 1.478. Đc: Thượng Vũ, Kinh Môn, Hải Dương.
59.   Gx. Hải Dương. Sth: 3028. Đc: P. Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương
60.   Gx. Đồng Xá. Sth: 2139. Đc: Đồng Gia, Kinh Thành, Hải Dương.
61.   Gx. Nghĩa Xuyên. Sth: 1330. Đc: Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương.
62.   Gx. Văn Mạc. Sth: 618. Đc: Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương.
63.   Gx. Hào Xá. Sth: 360. Đc: Thanh Xá, Thanh Hà, Hải Dương.
64.   Gx. Nhan Biều. Sth: 346. Đc: Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương.
65.   Gx. Nhân Nghĩa. Sth: 1.054. Đc: Nam Đồng, Nam Sách, Hải Dương.
66.   Gx. Kim Bịch. Sth: 522. Đc: Nam Chính, Nam Sách, Hải Dương.
67.   Gx. Mức Cầu. Sth: 470. Đc: Thái Tân, Nam Sách, Hải Dương.
68.   Gx. Trung Hà. Sth: 92. Đc: Nam Tân, Nam Sách, Hải Dương.
69.   Gx. Đáp Khê. Sth: 446. Đc: Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương.
70.   Gx. Mạn Nhuế. Sth: 322. Đc: Ttr. Nam Sách, Hải Dương.
71.   Gx. Phú Lộc. Sth: 1313. Đc: Cẩm Vũ, Cẩm Giàng, Hải Dương.
72.   Gx. Bùi Xá. Sth: 381. Đc: Trung Hoà, Yên Mỹ, Hưng Yên.
73.   Gx. Đào Xá. Sth: 1315. Đc: Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên.
74.   Gx. An Quý. Đc: Bình Giang, Hải Dương.
75.   Gx. Hải Ninh. Đc: Kim Thành, Hải Dương.
76.   Gx. Tân Kim. Đc: Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
77.   Gx. An Thuỷ. Đc: Kinh Môn, Hải Dương.
78.   Gx. Thuý Lâm. Đc: Thanh Miện, Hải Dương.
  • TGM Hải Phòng
  • Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét